Khi mua giày trực tuyến từ Mỹ hoặc từ các cửa hàng Mỹ tại Việt Nam, quan trọng nhất là bạn phải biết cách tính size giày US để mua được đôi giày vừa vặn, phù hợp với chân của bạn. Điều này đặc biệt quan trọng khi mua giày thể thao hoặc giày sneaker, bởi vì bạn cần một đôi giày không quá chật và không quá rộng để có thể tập luyện hoặc tham gia các hoạt động thể thao một cách thoải mái nhất. Vậy hãy cùng tìm hiểu cách tính size giày US (Mỹ) và tham khảo bảng quy đổi size giày nữ, nam US trong bài viết này.
Contents
Cách tính size giày US
Để tính toán size giày chính xác cho chân của bạn, bạn cần chuẩn bị một số dụng cụ và đảm bảo bạn đo đúng cách. Bạn sẽ cần sử dụng thước đo (thước dây hoặc thước kẻ) và một tờ giấy để đánh dấu độ dài của bàn chân.
Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày, khi chân của bạn đã hoạt động suốt cả ngày và có kích thước tối đa. Hãy chọn đôi giày có kích thước không quá chật, tốt nhất là nên dư 0,5 cm ở phía đầu chân. Để đo kích thước chân, hãy làm tròn xuống nếu có sai số.
Bước 1: Đo kích thước chân
Đặt chân lên tờ giấy, đảm bảo bạn đặt chân một cách thoải mái và thả lỏng. Sử dụng bút để đánh dấu điểm đầu và điểm cuối của bàn chân, sau đó đo khoảng cách giữa hai điểm đã đánh dấu (như hình minh họa dưới đây).
Bước 2: Bảng quy đổi size giày US
Sử dụng bảng dưới đây để biết kích thước giày nam và nữ trong các hệ thống size Mỹ và Việt Nam, dựa trên chiều dài bàn chân tính theo đơn vị centimet. Bạn có thể tìm được size giày US phù hợp.
Bảng size giày nam US
Size | Size Việt Nam | Chiều dài chân (Inches) | Chiều dài chân (Centimet) |
---|---|---|---|
6 | 39 | 9.25″ | 23.5 |
6.5 | 39-40 | 9.5″ | 24.1 |
7 | 40 | 9.625″ | 24.4 |
7.5 | 40-41 | 9.75″ | 24.8 |
8 | 41 | 9.9375″ | 25.4 |
8.5 | 41-42 | 10.125″ | 25.7 |
9 | 42 | 10.25″ | 26 |
9.5 | 42-43 | 10.4375″ | 26.7 |
10 | 43 | 10.5625″ | 27 |
10.5 | 43-44 | 10.75″ | 27.3 |
11 | 44 | 10.9375″ | 27.9 |
11.5 | 44-45 | 11.125″ | 28.3 |
12 | 45 | 11.25″ | 28.6 |
13 | 46 | 11.5625″ | 29.4 |
14 | 47 | 11.875″ | 30.2 |
15 | 48 | 12.1875″ | 31 |
16 | 49 | 12.5″ | 31.8 |
Bảng size giày nữ US
Size US | Size Việt Nam | Chiều dài chân (Inches) | Chiều dài chân (Centimet) |
---|---|---|---|
4 | 34-35 | 8.1875″ | 20.8 |
4.5 | 35 | 8.375″ | 21.3 |
5 | 35-36 | 8.5″ | 21.6 |
5.5 | 36 | 8.75″ | 22.2 |
6 | 36-37 | 8.875″ | 22.5 |
6.5 | 37 | 9.0625″ | 23 |
7 | 37-38 | 9.25″ | 23.5 |
7.5 | 38 | 9.375″ | 23.8 |
8 | 38-39 | 9.5″ | 24.1 |
8.5 | 39 | 9.6875″ | 24.6 |
9 | 39-40 | 9.875″ | 25.1 |
9.5 | 40 | 10″ | 25.4 |
10 | 40-41 | 10.1875″ | 25.9 |
10.5 | 41 | 10.3125″ | 26.2 |
11 | 41-42 | 10.5″ | 26.7 |
11.5 | 42 | 10.6875″ | 27.1 |
12 | 42-43 | 10.875″ | 27.6 |
Ngoài ra, còn có bảng size giày Adidas và size giày Nike cho bạn tham khảo.
Bảng size giày Adidas
US-MEN | US-WOMEN | Chiều dài bàn chân (cm) |
---|---|---|
4 | 5 | ~22.0 |
4.5 | 5.5 | ~22.5 |
5 | 6 | ~23.0 |
5.5 | 6.5 | ~23.5 |
6 | 7 | ~24.0 |
6.5 | 7.5 | ~24.5 |
7 | 8 | ~25.0 |
7.5 | 8.5 | ~25.5 |
8 | 9 | ~26.0 |
8.5 | 9.5 | ~26.5 |
9 | 10 | ~27.0 |
9.5 | 10.5 | ~27.5 |
10 | 11 | ~28.0 |
10.5 | 11.5 | ~28.5 |
11 | 12 | ~29.0 |
11.5 | 12.5 | ~29.5 |
12 | 13 | ~30.0 |
Bảng size giày Nike
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) | US SIZE | CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) | US SIZE |
---|---|---|---|
22 | 5 | 23.7 | 6 |
22.4 | 5.5 | 24.1 | 6.5 |
22.9 | 6 | 24.5 | 7 |
23.3 | 6.5 | 25 | 7.5 |
23.7 | 7 | 25.4 | 8 |
24.1 | 7.5 | 25.8 | 8.5 |
24.5 | 8 | 26.2 | 9 |
25 | 8.5 | 26.7 | 9.5 |
25.4 | 9 | 27.1 | 10 |
25.8 | 9.5 | 27.5 | 10.5 |
26.2 | 10 | 28 | 11 |
26.7 | 10.5 | 28.8 | 11.5 |
27.1 | 11 | 29.2 | 12 |
27.5 | 11.5 | 29.6 | 12.5 |
27.9 | 12 | ||
28.3 | 13 | ||
28.6 | 14 | ||
29.4 | 15 | ||
30.2 | 16 | ||
31 | |||
31.8 |
Biết được size giày của mình và cách tính size giày US từ kích thước bàn chân sẽ giúp bạn chọn được những đôi giày phù hợp nhất. Đây là thông tin quan trọng mà bạn cần biết nếu quan tâm đến việc mua giày. Chúc bạn tìm thấy những sản phẩm giày phù hợp với nhu cầu của mình!
PCS – MÃI MÃI SỰ TẬN TÂM!