Xem ngày lành tháng tốt 3/12/2023: Hãy khám phá những điều thú vị về ngày may mắn này!

Image

Trong cuộc sống, chúng ta thường tìm kiếm những ngày may mắn để thực hiện những công việc quan trọng. Và ngày 3/12/2023 chính là một trong những ngày mà bạn không nên bỏ qua. Hãy cùng tìm hiểu về các thông tin quan trọng về ngày này và những việc nên làm hoặc tránh trong bài viết dưới đây.

Các thông tin quan trọng về ngày 3/12/2023

  • Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 3, tháng 12, năm 2023
  • Ngày âm lịch: Ngày 21, tháng 10, năm Quý Mão
  • Bát tự: Ngày: Ất Mùi – Tháng: Quý Hợi – Năm: Quý Mão
  • Tiết khí: Tiểu Tuyết (Tuyết xuất hiện)
  • Ngày 3/12/2023 tức (21/10/Quý Mão) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.
  • Ngày 3/12/2023 dương lịch (21/10/2023 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Tổng quan việc nên làm và nên tránh trong ngày

  • Nên: Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú.
  • Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Để có thể chọn được những ngày đẹp và tránh những ngày xấu, hãy lưu ý những điều sau đây:

  • Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
  • Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
  • Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

  • Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

  • Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Sao xấu – sao tốt

1. Sao tốt:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

  • Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
  • Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Trực

  • Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Nhị thập bát tú

  • Sao: Mão
  • Ngũ hành: Thái dương
  • Động vật: Kê (con gà)
  • MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU
    (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
  • Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
  • Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
  • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
  • Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
  • Mai táng quan tai bất đắc hưu,
  • Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
  • Mại tận điền viên, bất năng lưu.
  • Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
  • Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
  • Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
  • Tử biệt sinh ly thật khả sầu.