Việc xem ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn trước khi làm những việc quan trọng như cưới hỏi, xuất hành hay khai trương buôn bán là điều được nhiều người quan tâm. Hãy cùng xem danh sách các ngày tốt trong dịp đầu năm 2024 để thực hiện mọi việc được may mắn, bình an và thuận lợi nhé!
Contents
Tổng hợp ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn
Ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn để xuất hành
Trong năm mới, bạn đang có dự định xuất hành đi làm, đi học hay đi du lịch và muốn xem ngày tốt đầu năm 2024 để bắt đầu chuyển đi thuận lợi? Vậy hãy cùng tham khảo những ngày dưới đây nhé!
Ngày 01/01/2024 (tức 20/11 âm)
- Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0h59), Sửu (1h00-2h59), Mão (5h00-6h59), Ngọ (11h00-13h59), Thân (15h00-17h59), Dậu (17h00-19h59)
- Hướng xuất hành phù hợp: Đông Nam và Đông Bắc
- Ý nghĩa: Là ngày Thiên Tài, nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, mọi việc suôn sẻ.
Ngày 05/01/2024 (tức 24/11 âm)
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h00-4h59), Thìn (7h00-9h59), Tỵ (9h00-11h59), Thân (15h00-17h59), Dậu (17h00-19h59), Hợi (21h00-23h59)
- Hướng xuất hành phù hợp: Bắc và Đông Nam
- Ý nghĩa: Là ngày Thiên Thương, xuất hành may mắn, thuận lợi, cầu tài suôn sẻ
Ngày 07/01/2024 (tức 26/11 âm)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0h59), Sửu (1h00-2h59), Mão (5h00-6h59), Ngọ (11h00-13h59), Thân (15h00-17h59), Dậu (17h00-19h59)
- Hướng xuất hành phù hợp: Tây Nam và Tây Bắc
- Ý nghĩa: Là ngày Thiên Môn, xuất hành và làm mọi việc đều như ý, cầu được ước thấy.
Ngày 09/01/2024 (tức 28/1 âm)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0h59), Sửu (1h00-2h59), Thìn (7h00-9h59), Tỵ (9h00-11h59), Mùi (13h00-15h59), Tuất (19h00-21h59)
- Hướng xuất hành phù hợp: Tây và Nam
- Ý nghĩa: Là ngày Thiên Tài, nên xuất hành để gặp may mắn và có quý nhân giúp đỡ.
Ngày 12/01/2024 (tức 2/12 âm)
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h00-2h59), Thìn (7h00-9h59), Hợi (21h00-23h59), Ngọ (11h00-13h59), Tuất (19h00-21h59), Mùi (13h00-15h59).
- Hướng xuất hành phù hợp: Đông Nam và Tây Bắc
- Ý nghĩa: Là ngày Bạch Hổ Đầu, rất tốt để xuất hành, đi đâu đều thông đạt cả, cầu tài đều thành.
Ngày 13/01/2024 (tức 3/12 âm)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0:59), Mão (5h00-6h59), Sửu (1h00-2h59), Ngọ (11h00-13h59), Dậu (17h00-19h59), Thân (15h00-17h59).
- Hướng xuất hành phù hợp: Đông và Tây Nam
- Ý nghĩa: Là ngày Bạch Hổ Kiếp, cầu tài như ý, nên xuất hành hướng Nam và Bắc.
Ngày 16/01/2024 (tức 6/12 âm)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0h59), Mão (5h00-6h59), Dần (3h00-4h59), Mùi (13h00-15h59), Ngọ (11h00-13h59), Dậu (17h00-19h59).
- Hướng xuất hành phù hợp: Nam và Đông Bắc
- Ý nghĩa: Là ngày Thanh Long Đầu, nên xuất hành vào sáng sớm để mọi việc như ý.
Ngày 21/01/2024 (tức 11/12 âm)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0h59), Sửu (1h00-2h59), Mùi (13h00-15h59), Tỵ (9h00-11h59), Thìn (7h00-9h59), Tuất (19h00-21h59).
- Hướng xuất hành phù hợp: Đông Nam và Đông Bắc
- Ý nghĩa: Là ngày Bạch Hổ Kiếp phù hợp để xuất hành và khai trương, cầu tài như ý.
Ngày 24/01/2024 (tức 14/12 âm)
- Giờ hoàng đạo: Thìn (7h00-9h59), Sửu (1h00-2h59), Tuất (19h00-21h59), Ngọ (11h00-13h59), Mùi (13h00-15h59), Hợi (21h00-23h59).
- Hướng xuất hành phù hợp: Đông và Nam
- Ý nghĩa: Là ngày Thanh Long Đầu và nên xuất hành vào sáng sớm để gặp nhiều thuận lợi, bình an như ý.
Ngày 25/01/2024 (15/12 âm)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0h59), Mão (5h00-6h59), Sửu (1h00-2h59), Ngọ (11h00-13h59), Dậu (17h00-19h59), Thân (15h00-17h59).
- Hướng xuất hành phù hợp: Bắc và Đông Nam
- Ý nghĩa: Là ngày Thanh Long Kiếp, nên xuất hành và hướng nào cũng tốt, trăm sự như ý.
Ngày 28/01/2024 (18/12 âm)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-0h59), Mão (5h00-6h59), Dần (3h00-4h59), Ngọ (11h00-13h59), Dậu (17h00-19h59), Mùi (13h00-15h59).
- Hướng xuất hành phù hợp: Bắc và Đông Nam
- Ý nghĩa: Là ngày Bạch Hổ Đầu và rất tốt để xuất hành, hay cầu tài.
Ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn để khai trương
Mọi người đang có dự định khai trương và muốn chọn một ngày tốt đầu năm 2024 để mở cửa kinh doanh. Hãy tham khảo bảng tổng hợp những ngày phù hợp dưới đây:
Ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn để cưới hỏi
Bạn đang muốn xem ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn để tổ chức lễ cưới hỏi và bắt đầu chặng đường xây dựng gia đình hạnh phúc. Việc xác định ngày tốt và lên kế hoạch để tổ chức ngày cưới suôn sẻ và mọi việc tốt đẹp, bạn có thể tham khảo những ngày dưới đây:
Ngày 02/01/2024
- Là ngày kim Đường Hoàng Đạo, phù hợp để đính hôn, cưới hỏi, cầu phúc, cúng tế
- Giờ đẹp: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày 05/01/2024
- Là ngày thích hợp để đính hôn, cưới gả, cầu phúc, sẽ mang lại may mắn, thuận lợi.
- Giờ đẹp: Thìn, Thân, Tỵ, Dậu, Hợi
Ngày 07/01/2024
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, rất tốt để làm các việc cúng bái, cưới hỏi và đính hôn.
- Giờ đẹp: Mão, Thân, Ngọ, Dậu
Ngày 09/01/2024
- Đây là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, có ý nghĩa là bền vững, yên ổn, thích hợp để cưới hỏi, đính hôn
- Giờ đẹp: Mùi, Tỵ, Tuất
Ngày 10/01/2024
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, đại cát đại lợi, lý tưởng để cưới hỏi, đính hôn với mọi việc thuận lợi, hanh thông.
- Giờ đẹp: Dần, Mùi, Ngọ, Dậu.
Ngày 18/01/2024
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, có sao chiếu tốt cho sự phát triển, đặc biệt với việc cưới hỏi, công danh và sự nghiệp.
- Giờ đẹp: Sửu, Ngọ, Thìn, Mùi, Hợi, Tuất.
Ngày 21/01/2024
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo có ý nghĩa mọi việc đều như ý, thành đạt.
- Giờ đẹp: Tý, Thìn, Sửu, Tỵ, Tuất, Mùi.
Ngày 24/01/2024
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo giúp mọi việc suôn sẻ
- Giờ đẹp: Ngọ, Tuất, Mùi, Hợi.
Ngày 27/01/2024
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo có ý nghĩa mọi việc tốt lành, hôn nhân thuận lợi, phù hợp đẻ cưới gả
- Giờ đẹp: Thìn, Mùi, Tỵ, Tuất
Ngày 28/01/2024
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo rất hợp để đính hôn, cầu phúc, ăn hỏi, cưới gả, cúng bái
- Giờ đẹp: Dần, Mão, Mùi, Ngọ, Dậu
Ngày 30/01/2024
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo có sao chiếu tốt cho sự phát triển công danh, sự nghiệp, cưới gả.
- Giờ đẹp: Thìn, Tuất, Mùi, Hợi
Hướng dẫn xem ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn
Để xem và xác định ngày tốt đầu năm 2024, mọi người có thể sử dụng các thiết bị điện thoại thông minh, máy tính bảo để nắm được thông tin nhanh chóng bằng cách sau:
Bước 1: Mở ứng dụng xem ngày đẹp trên điện thoại để kiểm tra xem ngày muốn xem có phải là ngày hoàng đạo hay không.
Bước 2: Xem tuổi của bạn với ngày đó có bị xung khắc không.
Bước 3: Đánh giá xem có sao tốt trong ngày đó không. Bạn không nên lựa chọn ngày có nhiều sao xấu hoặc có sao đại hung.
Bước 4: Bạn cũng nên xem ngày đó thuộc trực nào. Ví dụ, các trực tích cực như: Khai, Kiến, Mãn, Bình thường đều là những trực rất tích cực.
Bước 5: Bạn chọn giờ hoàng đạo (giờ tốt) để tiến hành các hoạt động của mình.
Trên đây là tổng hợp những ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn dành cho người có nhu cầu xuất hành, khai trương, cưới hỏi phù hợp nhất. Đừng quên tham khảo các hướng dẫn các xem ngày tốt trên lịch hoặc ứng dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc laptop nhé!
CÓ THẺ BẠN QUAN TÂM:
- Cách bài trí mâm ngũ quả ngày Tết 2024 đẹp, ý nghĩa
- Năm 2024 là năm con gì và mệnh gì, cung gì? Tháng/Ngày/Giờ sinh nào tốt?